60 LOẠI RAU CỦ THƯỜNG GẶP HỌC TIẾNG ANH PHẢI BIẾT!
Vào bếp cũng học được tiếng Anh nha cả nhà ❤
– bell pepper /bɛl ˈpɛpə/ ớt chuông
– tomato /təˈmɑːtəʊ/ cà chua
– green bean /griːn biːn/ đỗ
– zucchini /zʊˈkiːni/ bí ngòi
– okra /ˈəʊkrə/ đậu bắp
– aubergine /ˈəʊbəʤiːn/ cà tím
– snow pea /snəʊ piː/ đậu tuyết
– snake bean /sneɪk biːn/ đậu đũa
– soya bean /ˈsɔɪə biːn/ đậu tương
– sponge gourd /spʌnʤ gʊəd/ mướp
– wax gourd /wæks gʊəd/ bí đao
– bottle gourd /ˈbɒtl gʊəd/ bầu
– chayote /ˈtʃeɪəʊti/ su su
– cucumber /ˈkjuːkʌmbə/ dưa chuột
– pumpkin /ˈpʌmpkɪn/ bí đỏ
– bitter melon /ˈbɪtə ˈmɛlən/ mướp đắng
– winged bean /wɪŋd biːn/ đậu rồng, đậu bốn cạnh
– mushroom /ˈmʌʃrʊm/ nấm
– chilli /ˈʧɪli/ ớt
– shallots /ʃəˈlɒts/ hành khô
– garlic /ˈgɑːlɪk/ tỏi
– carrot /ˈkærət/ cà rốt
– white radish /waɪt ˈrædɪʃ/ củ cải trắng
– red radish /rɛd ˈrædɪʃ/ củ cải đường
– beetroot /ˈbiːtruːt/ củ dền
– potato /pəˈteɪtəʊ/ khoai tây
– kohlrabi /ˈkəʊlˈrɑːbi/ su hào
– onion /ˈʌnjən/ hành tây
– sweet potato /swiːt pəˈteɪtəʊ/ khoai lang
– taro /ˈtɑːrəʊ/ khoai môn
– cassava /kəˈsɑːvə/ sắn
– lesser yam /ˈlɛsə jæm/ củ từ
– ginseng /ˈʤɪnsɛŋ/ sâm
– ginger /ˈʤɪnʤə/ gừng
– turmeric /ˈtɜːmərɪk/ nghệ
– choy sum /tʃɔɪ ˈsʌm/ cải ngồng
– cabbage /ˈkæbɪʤ/ bắp cải
– cauliflower /ˈkɒlɪflaʊə/ bông cải trắng
– broccoli /ˈbrɒkəli/ bông cải xanh
– spoon cabbage /spuːn ˈkæbɪʤ/ cải thìa
– napa cabbage /ˈnapə ˈkæbɪʤ/ cải thảo
– mugwort /ˈmʌɡwəːt/ ngải cứu
– crown daisy /kraʊn ˈdeɪzi/ cải cúc
– lettuce /ˈlɛtɪs/ rau xà lách
– celtuce /ˈsɛltəs/ rau diếp ngồng
– amaranth /ˈæmərænθ/ rau dền
– oriental garlic /ˌɔːrɪˈɛnt(ə)l ˈgɑːlɪk/ rau hẹ
– scallion /ˈskalɪən/ hành lá
– leek /liːk/ cây tỏi tây
– fish mint /fɪʃ mɪnt/ rau diếp cá
– celery /ˈsɛləri/ cần tây
– katuk /ˈkɑːtək/ rau ngót
– tossa jute /ˈtɒsə dʒuːt/ rau đay
– vine spinach /vaɪn ˈspɪnɪʤ/ mồng tơi
– piper lolot /ˈpaɪpə ˈləʊlət/ lá lốt
– asparagus /əsˈpærəgəs/ măng tây
– brussels sprouts /ˈbrʌsəlz spraʊts/ cải bru-xen
– green mustard /griːn ˈmʌstəd/ rau cải bẹ
– artichoke /ˈɑːtɪʧəʊk/ a ti sô
– dandelion green /ˈdændɪlaɪən griːn/ rau bồ công anh