CÁC QUY TẮC PHÁT ÂM CƠ BẢN HAY GẶP
- NHỮNG QUI TẮC CƠ BẢN VỀ CÁCH PHÁT ÂM
Để phát âm tiếng Anh tương đối chuẩn, các nhà chuyên môn đã nghĩ ra một hệ thống ký hiệu phiên âm, để người đọc dựa vào đó mà đọc cho dễ. Phiên âm quốc tế được hiệp hội Phiên âm Quốc Tế đặt ra gọi tắt là I. P. A
(International Phonetic Alphabet) đã được Bộ Giáo Dục Việt Nam dùng một cách chính thức trong các sách giáo khoa.
- BỘ KÝ HIỆU PHIÊN ÂM QUỐC TẾ
- NGUYÊN ÂM (VOWELS)
n [i] âm có trong từ | sit, hit | |
n [i:] âm có trong từ | seat, leave | |
n [e] âm có trong từ | bed, get | |
n [æ] | âm có trong từ | map, have, bank, back |
n [a:] âm có trong từ | far, car, star | |
n [ɔ] | âm có trong từ | not, hot |
n [ɔ:] | âm có trong từ | floor, four |
n [ʊ] | âm có trong từ | put |
n [ʊ:] | âm có trong từ | blue |
n [ʌ] | âm có trong từ | but, cup |
n [/∂/] âm có trong từ | again, obey | |
n [ɜ:/ ∂:] âm có trong từ | fur |
Ghi chú: – Dấu [:] là ký hiệu cho ta biết từ phải đọc kéo dài.
- Dấu [:] đặt sau nguyên âm nào thì nguyên âm đó phải đọc kéo dài.
- NGUYÊN ÂM ĐÔI (DIPH THONGS)
n [ei] âm có trong từ | lake, play, place |
n [ai] âm có trong từ | five, hi, high |
n [ɔi] âm có trong từ | boy |
n [aʊ] âm có trong từ | now, how |
n [∂ʊ] âm có trong từ | nose, so |
1
n [i∂] âm có trong từ | near, hear | ||||
n [e∂] âm có trong từ | hair, pair | ||||
n [u∂] âm có trong từ | sure, poor | ||||
III. NGUYÊN ÂM BA(TRIPTHONGS) | |||||
fire, hire | |||||
n [ai∂] âm | có trong từ | ||||
n [au∂] âm có trong từ | flour, sour | ||||
n [ei∂] âm có trong từ | player | ||||
IV. PHỤ ÂM (CONSONANTS) | |||||
long, song | |||||
n [ŋ] âm có trong từ | |||||
n [ð] âm có trong từ | this, that, then | ||||
n [ ] âm có trong từ | thanks, think | ||||
n [∫] âm có trong từ | should, sure | ||||
n [t∫] âm có trong từ | change, chin | ||||
n [d∂] âm có trong từ | just | ||||
n [r] âm có trong từ | red, read | ||||
n [l] âm có trong từ | well, leader | ||||
n [h] âm có trong từ | hat, hot | ||||
n [t] âm có trong từ | tea, take | ||||
n [k] âm có trong từ | cat, car | ||||
n [∂] âm có trong từ | usual | ||||
n [z] âm có trong từ | zero | ||||
n [g] âm có trong từ | game, get | ||||
n [ju:] âm có trong từ | tube,huge | ||||
n [s] âm có trong từ | sorry, sing | ||||
Chú ý: | – Những ký hiệu [w] và [ju:] không còn coi là phụ âm nữa mà coi là bán nguyên âm. |
- Có 2 cách viết âm u: [u] hoặc [ʊ].
- CÁCH PHÁT ÂM CỦA MỘT SỐ NGUYÊN ÂM VÀ PHỤ ÂM 1. Nguyên âm “A”
1.1: A đọc là [æ]
* Trong những từ 1 âm tiết, tận cùng là 1 hay nhiều phụ âm.
Examples: | n Lad | [læd] | : con trai |
n Dam | [dæm] | : đập nước |
2
n Fan | [fæn] | : cái quạt | |||
n Map | [mæp] | : bản đồ | |||
n Have | [hæv] | : có | |||
* Trong âm tiết mang trọng âm của từ nhiều âm tiết và đứng trước 2 phụ âm. | |||||
Examples: | n Candle | [`kændl] | : nến | ||
n Captain | [`kæpt∂n] | : đại uý, thuyền trưởng | |||
n Calculate | [`kækjuleit] | : tính, tính toán | |||
n Unhappy | [ʌn`hæpi] | : bất hạnh, không vui | |||
1.2: A đọc là [ei] | |||||
* Trong từ một âm tiết có tận cùng là: A+ Phụ âm + E. | |||||
Examples: | n Bate | [beit] | : giảm bớt, hạ bớt | ||
n Cane | [kein] | : cây gậy |
n Late | [leit] | : muộn |
n Fate | [feit] | : số phận |
n Lake | [leik] | : hồ |
n Safe | [seif] | : an toàn |
n Tape | [teip] | : băng |
n Gate | [geit] | : cổng |
n Date | [deit] | : ngày tháng |
* Trong tận cùng -ATE của động từ. | |||
Examples: | n To intimate | [`intimeit] | : cho hay, thông đạt |
n To deliberate | [`dilibreit] | : suy tính kỹ càng | |
* Trong âm tiết trước tận cùng -ION và –IAN. | |||
Examples: | n Nation | [‘nei∫∂n] | : quốc gia |
n Translation | [træns`lei∫∂n] | : bài dịch | |
n Preparation | [prep∂`rei∫∂n] | : sự chuẩn bị | |
n Asian | [`ei∫∂n] | : người châu á | |
n Canadian | [k∂`neidj∂n] | : người Canada | |
* Ngoại lệ: | n Companion | [k∂m`pænj∂n] | : bạn đồng hành |
n Italian | [i`tælj∂n] | : người Italia | |
n Librarian | [lai`bre∂ri∂n] | : thủ thư | |
n Vegetarian | [ved∂i`te∂ri∂n] | : người ăn chay |
[Book]: PDF