Thì quá khứ đơn (Past Simple) là 1 trong 12 thì tiếng Anh cơ bản. Đây là một trong những thì được sử dụng nhiều nhất trong ielts tiếng Anh, chính vì vậy nhất định các bạn phải nắm vững hiểu về công thức, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết, cách chia động từ … của thì quá khứ đơn chuẩn xác, và đừng quên làm bài tập vận dụng thường xuyên nhé.
Contents
1. Khái niệm/Định nghĩa
Thì quá khứ đơn (Past Simple) dùng diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, đã chấm dứt ở hiện tại và biết rõ thời gian hành động đó diễn ra.
2. Cấu trúc công thức thì Quá Khứ Đơn
Thể |
Động từ “tobe” |
Động từ “thường” |
Khẳng định |
Công thức: S + was/ were + O
S = I/ He/ She/ It (số ít) + was S= We/ You/ They (số nhiều) + were Ví dụ 1: My computer was broken yesterday. (máy tính của tôi đã bị hỏng hôm qua) Ví dụ 2: They were in Paris on their summer holiday last year. (Họ ở Paris vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.) |
Công thức: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O
Khi chia động từ có quy tắc ở thì quá khứ, ta chỉ cần thêm hậu tố “-ed” vào cuối động từ Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “-ed”. Những động từ này ta cần học thuộc. Ví dụ 1: She watched this film yesterday. (Cô ấy đã xem bộ phim này hôm qua.) Ví dụ 2: I went to sleep at 11p.m last night. (Tôi đi ngủ 11 tối qua) |
Phủ định |
S + was/were not + Object/Adj
Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”. CHÚ Ý: – was not = wasn’t – were not = weren’t Ví dụ: – She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền) -We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.) |
S + did not + V (nguyên thể)
Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.) Ví dụ 1: He didn’t play football last Sunday. (Anh ấy đã không chơi bóng đá vào chủ nhật tuần trước.) Ví dụ 1: We didn’t see him at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.) |
Nghi vấn |
Câu hỏi: Was/Were+ S + Object/Adj?
Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was. – No, I/ he/ she/ it + wasn’t Yes, we/ you/ they + were. – No, we/ you/ they + weren’t. Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.
Ví dụ 1: Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?) Yes, she was./ No, she wasn’t. (Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.) Ví dụ 2: Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?) Yes, they were./ No, they weren’t. (Có, họ có./ Không, họ không.) |
Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)?
Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể.
Ví dụ 1: Did you visit Ha Noi Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hà Nội với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?) Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.) Ví dụ 2: Did she miss the train yesterday? (Cô ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?) Yes, She did./ No, She didn’t. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.) |
3. Cách chia động từ ở thì quá khứ đơn
- Ta thêm “-ed” vào sau động từ:
Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ: Ví dụ: Watch – watched / turn – turned/ want – wanted/ attach – attached/…
- Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”:
Ví dụ: type – typed/ smile – smiled/ agree – agreed
- Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”.
Ví dụ: stop – stopped/ shop – shopped/ tap – tapped/
Ngoại lệ một số từ không áp dụng quy tắc đó: commit – committed/ travel – travelled/ prefer – preferred
- Động từ tận cùng là “y”:
– Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”.
Ví dụ: play – played/ stay – stayed
– Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”.
Ví dụ: study – studied/ cry – cried
Cách phát âm “-ed”:
Đọc là /id/ | khi tận cùng của động từ là /t/, /d/ |
Đọc là /t/ | khi tận cùng của động từ là /ch/, /s/, /x/, /sh/, /k/, /f/, /p/ |
Đọc là /d/ | khi tận cùng của động từ là các phụ âm và nguyên âm còn lại |
- Một số động từ bất qui tắc không thêm “ed”.
Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “ed”. Những động từ này ta cần tự học thuộc chứ không có một qui tắc chuyển đổi nào. Dưới đây một số động từ bất quy tắc:
Xem chi tiết bảng 360 động từ bất quy tắc
Động từ nguyên thể | Động từ quá khứ
bất quy tắc |
Nghĩa |
go | went | đi |
see | saw | thấy |
smell | smelt | người |
drive | drove | lái |
break | broke | vỡ |
tell | told | kể |
speak | spoke | nói |
say | said | nói |
hold | held | giữ |
keep | kept | nắm, giữ |
take | took | lấy |
understand | understood | hiểu |
know | knew | biết |
write | wrote | viết |
4 Cách sử dụng thì quá khứ đơn trong ielts tiếng Anh
Thì quá khứ đơn là một trong những thì có cách sử dụng khá dễ để nắm vững. Tuy nhiên đừng thấy vậy mà vội chủ quan. Nếu bạn muốn nắm chắc loại thì này hãy cùng xem bảng dưới đây để hiểu được chi tiết nhất cách sử dụng chúng nhé.
Cách sử dụng | Ví dụ |
Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ. |
→ sự việc “quả bom nổ” và “các con về nhà muộn” đã diễn ra trong quá khứ và đã kết thúc trước thời điểm nói. |
Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ. |
→ sự việc “thăm ba” và “thăm vườn bách thú” đã từng xảy ra rất nhiều lần trong quá khứ. |
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. |
→ ba hành động “về nhà”, “ngủ” và “ăn trưa” xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ.
→ hành động “làm đau chân” xảy ra ngay liền sau “ngã cầu thang” trong quá khứ. |
Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.LƯU Ý: Hành động đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn. |
→ việc “đèn tắt” và “trời mưa” xảy ra xen ngang vào một sự việc đang trong quá trình tiếp diễn trong quá khứ. |
Dùng trong câu điều kiện loại II (câu điều kiện không có thật ở hiện tại) |
→ việc “bạn là tôi” hay “có thật nhiều tiền” đều không có thật trong hiện tại. |
5. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Đối với thì Quá khứ đơn các bạn sẽ dễ dàng nhận thấy dấu hiệu nhận biết:
- Trong câu có các từ như: yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
- Sau as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn)
Ví dụ 1: Yesterday morning, Tom got up early; then he ate breakfast and wen t to school. (Sáng hôm qua, Tom dậy trễ, sau đó cậu ấy ăn sáng và đến trường)
Ví dụ 2: Tom lived in VietNam for six years, now he lives in Paris (Tom sống ở Việt Nam trong khoảng 63 năm, giờ cậu sng ở Paris)
Ví dụ 3: The plane took off two hours ago. (Máy bay đã cất cánh cách đây 2 giờ.)
6. Bài tập thì quá khứ đơn
Để ghi nhớ hoàn toàn những kiến thức phía trên, bây giờ chúng ta hãy cùng vận dụng kiến thức để làm một bài tập nho nhỏ về chia động từ ở thì quá khứ đơn nhé. Bài tập có câu trúc rất cơ bản nên chắc chắn là bạn sẽ dễ dàng hoàn thành thôi.
Bài 1: Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các động từ sau ở dạng chính xác:
(buy – catch – cost – fall – hurt – sell – spend – teach – throw -·write)
1. Mozart …wrote….. more than 600 pieces of music.
2 ‘How did you learn to drive?’ ‘My father . …………….. me.’
3 We couldn’t afford to keep our car, so we …………… .. it.
4 Dave ………………………………… down the stairs this morning and … . ………… ……………. his leg.
5 joe ………………………………… the ball to Sue, who .. ….. .. .. .. .. …………… it.
6 Ann ………. ….. a lot of money yesterday. She . … ……….. a dress which ……….. ….. .. ….. £100.
Đáp án:
1. wrote
2. taught
3. sold
4. fell … hurt
5. threw .. . caught
6. spent … bought … cost
Bài 2: Hoàn thành các câu. Đặt động từ vào đúng dạng.
1. lt was warm, so I ………. off my coat. (take)
2. The film wasn’t very good. I .……….. it much. (enjoy)
3. I knew Sarah was busy, so I …………………… ………………….. her. (disturb)
4. We were very tired, so we . …………………. …………… the party early. (leave)
5. The bed was very uncomfortable. I ………………………………………….. well. (sleep)
6. The window was open and a bird ……………… ……….. ….. . into the room. (fly)
7. The hotel wasn’t very expensive. lt .. ….. …. . …………. much to stay there. (cost)
8. I was in a hurry, so I….. …. … .. ……… time to phone you. (have)
9 lt was hard carrying the bags. They ………………………….. .. ……………. very heavy. (be)
Đáp án:
1. took
2. didn’t enjoy
3. didn’t disturb
4. left
5. didn’t sleep
6. flew
7. didn’t cost
8. didn’t have
9. wer
Bài 3: Chọn đáp án đúng
1. They __________ the bus yesterday.
A. don’t catch B. weren’t catch C. didn’t catch D. not catch
2. My sister __________ home late last night.
A. comes B. come C. came D. was come
3. My father __________ tired when I __________ home.
A. was – got B. is – get C. was – getted D. were – got
4. What __________ you __________ two days ago?
A. do – do B. did – did C. do – did D. did – do
5. Where __________ your family __________ on the summer holiday last year?
A. do – go B. does – go C. did – go D. did – went
Đáp án:
1. C
2. C
3. A
4. D
5. C
Bài 4: Bạn có cuộc nói chuyện với James về kỳ nghỉ của anh ấy. Viết câu hỏi của bạn để hoàn thành đoạn hội thoại dưới đây nhé:
Hi. How are things?
Fine, thanks. I’ve just had a great holiday.
1. Where ….did you … go… ?
To the U.S. We went on a trip from San Francisco to Denver.
2. How …………… ………………………… . ? By car?
Yes, we hired a car in San Francisco.
3. lt’s a long way to drive. How long. …………………… to get to Denver?
Two weeks.
4. Where ………………. ? In hotels?
Yes, small hotels or motels.
5. ………………………. good?
Yes, but it was very hot – sometimes too hot
6……………….. the Grand Canyon ?
Of course. lt was wonderfull.
Đáp án:
1. did you
2. did you travel I did you go
3. did it take (you)
4. did you stay
5. Was the weather
6. Did you go to I Did you see I Did you visit
Bài 5: Hoàn thành đoạn hội thoại sau:
Claire: (Did you have (you / have) a nice weekend in Paris?
Mark: Yes, thanks. It was good. We looked around and then we saw a show.
(1) ………………………………. (we / not / try) to do too much.
Claire: What sights (2) ……………………………………. (you / see)?
Mark: We had a look round the Louvre. (3)……………………………. (I / not / know) there was so much in there.
Claire: And what show (4)……………………………………….. (you / go) to?
Mark: Oh, a musical. I forget the name. (5) ………………… (I / not / like) it.
Claire: Oh, dear. And (6) ………………………………………. (Sarah / enjoy) it?
Mark: No, not really. But we enjoyed the weekend. Sarah did some shopping, too, but
(7) ……………………… (I / not / want) to go shopping.
Bài 5. Viết lại câu sử dụng từ gợi ý đã cho.
- Yesterday/I/see/Jaden/on/way/come home.
- What/you/do/last Monday/You/look/tired/when/come/our house.
- Linda/not/eat/anything/because/full.
- cats/go/out/him/go shopping//They/look/happy.
- You and your classmates/not/study/lesson?
Đáp án
- Yesterday, I saw Jaden on the way I came home.
- What did you do last Monday? You looked tired when you came to our house.
- Linda didn’t eat anything because she was full.
- The cats went out with him to go shopping. They looked very happy.
- Did you and your classmates not study the lesson?
Bài 7: Chia các động từ sau ở thì quá khứ đơn.
- I _____ at my mom’s home yesterday. (stay)
- Hannah ______ to the theatre last Sunday. (go)
- I and my classmates ______ a great time in Da Nang last year. (have)
- My holiday in California last summer ______ wonderful. (be)
- Last January I _____ Sword Lake in Ha Noi. (visit)
- My grandparents ____ very tired after the trip. (be)
- I _______ a lot of gifts for my older brother. (buy)
- James and Belle _______ sharks, dolphins and turtles at Vinpearl aquarium. (see)
- Gary _____ chicken and rice for lunch. (eat)
- We ____ about their holiday in Ca Mau. (talk)
Đáp án
1. stayed2. went
3. had 4. was 5. visited |
6. were7. bought
8. saw 9. ate 10. talked
|
Bài 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
- I … The Untamed several time last month
- My family … to The Great Pyramid of Giza by air last week
- My friend … to my home when I was sleeping
- He … so sad when he … the news he failed the English test
- I … very tired because I … all day yesterday
- What … he dream when he … young?
- After coming back home, I … a bath, then I … to bed early
- “Here is the money I…” he said “I always keep my promise”
- “You are late” he said “The bus … 15 minutes ago”
- I thought you … a new pen yesterday
- I spoke slowly, but he … understand me
- When he failed to meet us, we … without him
Đáp án: watched, travelled, came, was-worked, did-was, took-went, promised, went, bought, could not, left
Bài 9: Chia động từ đúng với câu
1. I knew Mai was very busy, so I ….. her (disturb)
2. I was very tired, so I ….. the party early. (leave)
3. The bed was very uncomfortable. I ….. very well (sleep)
4. The window was open and a bird ….. into the room (fly)
5. The hotel wasn’t very expensive. It ….. very much (cost)
6. He was in a hurry, so he ….. time to phone you (have).
7. It was hard carrying the bags. We ….. very heavy. (be)
Đáp án:
1. didn’t disturb
2. left
3. didn’t sleep
4. flew
5. didn’t cost
6. didn’t have
7. were
Bài 10: Bài tập thì quá khứ đơn với động từ tobe
1. Susie (be) a teacher, she (be) a farmer.
2. When I said I didn’t do that, I (be) honest.
3. My mother (be) very pleased when I got home early.
4. Look at us in this photo, we (be) 5-year-olds.
5. He comforted her because she (be) sad.
6. I’d be nicer if you (be) so rude.
7. Your teacher (be) very nice to me, so I don’t trust her.
Đáp án:
1. was/wasn’t
2. was
3. was
4. were
5. was
6. weren’t
7. wasn’t
Bài 11: Đặt 10 câu với thì quá khứ đơn
Đáp án: (tham khảo)
1. I looked at her but she didn’t look at me.
2. Yesterday was my birthday.
3. My back hurts because I worked on the computer for too long.
4. Susie was sick 10 days ago.
5. She came home late, ate midnight snack and went to bed.
6. They had fun at the party last week.
7. You didn’t brush your teeth this morning.
8. Dad wasn’t happy with my scores.
9. Our relatives decided to pay us a visit.
10. I was so shocked that I couldn’t speak.
Trên đây là bài viết về Thì quá khứ đơn hi vọng bạn đọc có thể nắm được cách sử dụng để vận dụng thì căn bản này vào trong bài tập thi cử và giao tiếp trong cuộc sống.
Download: PDF
Xem thêm: Tài liệu tổng hợp ngữ pháp cơ bản trong ielts tiếng Anh